Một Số từ vựng, mẫu câu tiếng trung thường gặp: 1 什么? Cái gì? Shénme? 2 怎么样? Thế nào? Zěnme yàng? 3 为什么? Tại sao? Vì sao? Wèishéme? 4 怎么回事? Việc gì vậy? Zěnme huí shì? 5 什么事? Việc gì? Shénme shì? 6 多少? Bao nhiêu? Duōshǎo? 7 谁呀? Ai đấy? Ai thế? Shuí ya? 8 到了没有? Đã đến chưa? Dào le méiyǒu? 9 好吗? Được không? Tốt không? Khỏe không? Hǎo ma? 10 … [Đọc thêm...] vềMột số từ vựng, mẫu câu tiếng Trung hay dùng trong giao tiếp